Nguyên hàm và bảng công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản

Nguyên hàm là gì? Tính chất của nguyên hàm? Bảng công thức nguyên hàm đầy đủ và mở rộng lớp 12 của hàm số cơ bản? Cách học công thức nguyên hàm từng phần và nâng cao? Thế nào là nguyên hàm căn u?… Trong nội dung bài viết dưới đây, DINHNGHIA.VN sẽ giúp bạn tổng hợp kiến thức về chủ đề nguyên hàm cũng như bảng công thức nguyên hàm, cùng tìm hiểu nhé!

Nguyên hàm là gì?

Hàm số (F_{(x)}) được gọi là nguyên hàm của hàm số (f_{(x)}) trên (a;b) nếu (F’_{(x)} = f_{(x)})

Ví dụ:

  • Hàm số (y = x^{2}) là nguyên hàm của hàm số (y = 2x) trên (mathbb{R}) vì ((x^{2})’ = 2x)
  • Hàm số (y = ln x) là nguyên hàm của hàm số (y = frac{1}{x}) trên ((0,+infty )) vì ((ln x)’ = frac{1}{x})

bảng công thức nguyên hàm và hình ảnh minh họa

Tính chất của nguyên hàm

  • ((int f_{(x)}dx)’ = f_{x})
  • (int a.f_{(x)}dx = a.int f_{(x)}dx)
  • (int left [ f_{(x)} pm g_{(x)} right ]dx = int f_{(x)}dx pm int g_{(x)}dx)

Bảng công thức nguyên hàm đầy đủ và mở rộng

Nguyên hàm của các hàm số sơ cấp

Nguyên hàm của các hàm số hợp

u = u(x)

Lũy thừa (int dx = x + C) (int du = u + C) (int x^{a }dx = frac{x^{a + 1}}{a + 1} + C) (int u^{a }dx = frac{u^{a + 1}}{a + 1} + C) Mũ logarit (int {frac{{dx}}{x} = ln left| x right| + C} ,,left( {x ne 0} right)) (int {frac{{du}}{u} = ln left| u right| + C} ,,left( {x ne 0} right)) (int {{e^x}dx = {e^x} + C}) (int {{e^u}dx = {e^u} + C}) (int {{a^x}dx = frac{{{a^x}}}{{ln a}} + C,,left( {0 < a ne 1} right)}) (int {{a^u}du = frac{{{a^u}}}{{ln a}} + C,,left( {0 < a ne 1} right)}) Lượng giác (int {cos xdx = sin x + C}) (int {cos udu = sin u + C}) (int {sin xdx = – cos x + C}) (int {sin udu = – cos u + C}) (int {frac{{dx}}{{sin x}}} = ln left| {tan frac{x}{2}} right| + C) (int {frac{{du}}{{sin u}}} = ln left| {tan frac{u}{2}} right| + C) (int {frac{{dx}}{{cos x}}} = ln left| {tan left( {frac{x}{2} + frac{pi }{4}} right)} right| + C) (int {frac{{du}}{{cos u}}} = ln left| {tan left( {frac{u}{2} + frac{pi }{4}} right)} right| + C) (int {frac{{dx}}{{{{cos }^2}x}} = tan x + C}) (int {frac{{du}}{{{{cos }^2}u}} = tan u + C}) (int {frac{{dx}}{{{{sin }^2}x}} = – cot x + C}) (int {frac{{du}}{{{{sin }^2}u}} = – cot u + C}) (int cot xdx = ln left | sinx right | + C) (int cot udu = ln left | sinu right | + C) (int tan xdx = -ln left | cos x right | + C) (int tan udu = -ln left | cos u right | + C) Căn thức (int frac{dx}{sqrt{x}} = 2sqrt{x} + C) (int frac{du}{sqrt{u}} = 2sqrt{u} + C) (int sqrt[n]{x}dx = frac{n}{n+1}sqrt[n]{x^{n+1}} + C) (int sqrt[n]{u}du = frac{n}{n+1}sqrt[n]{u^{n+1}} + C) (int frac{dx}{sqrt{x^{2}pm a}} = ln left | x + sqrt{x^{2}pm a} right | + C) (int frac{du}{sqrt{u^{2}pm a}} = ln left | u + sqrt{u^{2}pm a} right | + C) (int frac{dx}{sqrt{a^{2} – x^{2}}} = arcsin frac{x}{a} + C) (int frac{du}{sqrt{a^{2} – u^{2}}} = arcsin frac{u}{a} + C) (int {frac{{xdx}}{{sqrt {{x^2} pm {a^2}} }}} = sqrt {{x^2} pm {a^2}} + C) (int {frac{{udu}}{{sqrt {{u^2} pm {a^2}} }}} = sqrt {{u^2} pm {a^2}} + C) (int {sqrt {{x^2} pm {a^2}} } dx = frac{x}{2}sqrt {{x^2} + {a^2}} pm frac{a}{2}ln left| {x + sqrt {{x^2} pm {a^2}} } right| + C) (int {sqrt {{u^2} pm {a^2}} } du = frac{u}{2}sqrt {{u^2} + {a^2}} pm frac{a}{2}ln left| {u + sqrt {{u^2} pm {a^2}} } right| + C) Phân thức hữu tỷ (int frac{dx}{x^{2}} = -frac{1}{x} + C) (int frac{du}{u^{2}} = -frac{1}{u} + C) (int frac{dx}{x^{n}} = frac{-1}{(n – 1)x^{n – 1}} + C) (int frac{du}{u^{n}} = frac{-1}{(n – 1)u^{n – 1}} + C) (int frac{dx}{x^{2} – a^{2}} = frac{1}{2a}ln left | frac{x – a}{x + a} right | + C) (int frac{du}{u^{2} – a^{2}} = frac{1}{2a}ln left | frac{u – a}{u + a} right | + C) (int frac{dx}{x^{2} + a^{2}} = frac{1}{a}arctan frac{x}{a} + C) (int frac{du}{u^{2} + a^{2}} = frac{1}{a}arctan frac{u}{a} + C) (int {frac{{xdx}}{{{x^2} pm {a^2}}}} = frac{1}{2}ln left| {{x^2} pm {a^2}} right| + C) (int {frac{{udu}}{{{u^2} pm {a^2}}}} = frac{1}{2}ln left| {{u^2} pm {a^2}} right| + C)

Xem thêm >>> Định nghĩa căn thức bậc hai trong số học

Xem thêm >>> Phương pháp đổi biến số trong Nguyên hàm và Tích phân

Xem thêm >>> Chuyên đề các dạng Bài tập Nguyên hàm cơ bản và nâng cao

Trên đây là bài viết tổng hợp kiến thức về nguyên hàm và bảng công thức nguyên hàm đầy đủ và mở rộng lớp 12. Nếu có băn khoăn hay thắc mắc cũng như góp ý cho bài viết về chủ đề bảng công thức nguyên hàm đầy đủ và mở rộng, các bạn để lại ý kiến ở phần bình luận bên dưới nha. Nếu thấy hay thì chia sẻ nhé <3. Chúc bạn luôn học tốt!

Related Posts

Chém cha cái kiếp lấy chồng chung – Câu thơ đặc sắc của Hồ Xuân Hương

Bạn đang xem: Chém cha cái kiếp lấy chồng chung – Câu thơ đặc sắc của Hồ Xuân Hương Chém cha cái kiếp lấy chồng chung là…

Xám khói nam: 10 kiểu tóc sành điệu, xu hướng nhất hiện nay

I. Xám khói nam là màu gì? Màu xám khói được tạo thành nhờ sự hòa trộn hoàn hảo giữa xám và màu khói, tạo nên một…

Ý nghĩa tà áo dài truyền thống Việt Nam – giá trị qua các thời kỳ lịch sử

Là người con của dân tộc Việt Nam, không một ai là không biết đến tà áo dài truyền thống thướt tha. Áo dài là quốc phục…

Tang lễ nsưt minh phụng: phần 1

(NLĐO) – Trưa 24-12, đông đảo nghệ sĩ đến thắp hương tưởng nhớ “hoàng tử sân khấu” NSƯT Minh Phụng nhân ngày giỗ lần thứ sáu của…

Giá bán cây chòi mòi bonsai, chòi mòi rừng, làm cảnh 2023? Mua ở đâu?

Nếu bạn đang tìm kiếm những cây chòi mòi bonsai về để chưng trong nhà hay sân vườn thì rất vui đã gặp bài chia sẻ này…

Chọn giờ đẹp sinh mổ: Bác sĩ sản khoa chia sẻ nhiều câu chuyện đau lòng

Trẻ sơ sinh chết lưu vì mẹ cố chờ giờ sinh đẹp Mới đây, câu chuyện về một bà mẹ đi siêu âm thai bác sĩ báo…